Từ điển Thiều Chửu
戍 - thú
① Ðóng thú, lính phải ra đóng canh phòng ngoài biên gọi là lính thú. Có tội bị đầy ra ngoài biên làm lính thú gọi là trích thú 謫戍. ||② Ở, nhà ở.

Từ điển Trần Văn Chánh
戍 - thú
Phòng giữ, đóng thú (đóng quân canh phòng ngoài biên ải): 戍邊 Phòng giữ (bảo vệ) biên cương; 衛戍 Bảo vệ, cảnh vệ; 三男鄴城戍 Ba con trai đều đi đóng thú ở Nghiệp Thành (Đỗ Phủ: Thạch Hào lại).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
戍 - thú
Đóng binh ở biên giới — Người lính đóng ở biên giới, ta cũng gọi là Lính thú.


邊戍 - biên thú || 征戍 - chinh thú || 屯戍 - đồn thú || 遣戍 - khiển thú || 謫戍 - trích thú ||